生徒求人

ホームお知らせ

News

お知らせ

Giới thiệu các khoa và ngành học trong trường đại học

2021.06.27

Việc nắm rõ hiểu được tên của khoa, ngành của trường đại học và tìm ngành học theo nguyện vọng là rất khó.
Phải tìm hiểu một cách kỹ lưỡng qua trang chủ của trường đó hoặc là qua những buổi hướng dẫn giới thiệu về trường.
Nhưng các em hãy yên tâm vì có thể thảo luận với các thầy cô giáo về vấn đề này ở phòng hướng dẫn học lên tại trường DBC.
Có nhiều xuất tiến cử vào các trường đại học dành cho các em học sinh học tập chăm chỉ tại DBC.
Hãy cùng với các thầy cô tìm con đường đi đúng đắn nhất dẫn tới ước mơ của các em.
Trường sẽ giới thiệu các lĩnh vực học chính của các khoa và ngành nên các em hãy tham khảo nhé.

 

 文系学部---Nhân văn

文系学部---Nhân văn 文(ぶん)学部
---Khoa văn học
 法(ほう)学部
---Khoa pháp học
 経済(けいざい)学部
---Khoa kinh tế học
 社会(しゃかい)学部
---Khoa xã hội học
 国際(こくさい)学部
---Khoa Quốc tế học

 

 理系学部---khoa học Tự nhiên

理系学部---khoa học Tự nhiên 理(り)学部
---Khoa học
 工(こう)学部
---Khoa Kỹ thuật
 農・水産学部(のう・すいさん)
---Khoa Nông nghiệp và Thủy sản

 

 芸術---Khoa Nghệ thuật/
生活---Khoa học đời sống

芸術---Khoa Nghệ thuật/
家政---Khoa học đời sống
 美術(びじゅつ)学部
---Khoa nghệ thuật
 音楽(おんがく)学部
---Khoa âm nhạc
 栄養(えいよう)学部
---Khoa y tế và dinh dưỡng
 被服(ひふく)学部
---Khoa thời trang

 


 

 

文学部---Khoa văn học

文学部---Khoa văn học 文(ぶん)学科
---Khoa văn học
Nghiên cứu về các tác giả và các tác phẩm nghệ thuật trong và ngoài nước, học về phương pháp sáng tác.
🖊:現代文学・古典文学・日記随筆・戯曲・詩・評論
就職:旅行会社、マスコミ、語学学校
 外国語(がいこくご)学科
---Khoa ngoại ngữ
Nghiên cứu về bản thân ngôn ngữ đang học. Xác định khu vực ngôn ngữ.
🖊:文法、講読、会話、聞き取り・文化研究
就職:商社、貿易会社、メーカー、航空会社、サービス業、外資系の企業
 哲(てつ)学科
---Khoa triết học
Đọc và lý giải được các tác phẩm của các nhà triết học tiêu biểu và hiểu nguyên lý của sự vật.
🖊:現代政治思想史・西洋哲学、東洋哲学、インド哲学、中国哲学
就職:出版・サービス・ソフト開発会社(論理的思考能力)
 歴史(れきし)学科
---Khoa lịch sử
Khám phá lịch sử của các quốc gia khác nhau từ các tài liệu và xác minh tính xác thực. Hiểu được thực chất
của xã hội loài người.
🖊:古代史・中世史・近代史・文化史・考古学・文化財学
就職:マスコミ・学芸員・歴史や文化財関連の出版社

 

法学部---Khoa pháp học

法学部---Khoa pháp học 法(ほう)学科
---Khoa pháp học
Biết các luật bảo vệ trật tự và tạo khả năng giải quyết vấn đề theo luật.
🖊:刑法・商法・経済法・労働法・国際取引法
就職:メーカー、金融、IT、商社、マスコミなど多様な業界の企業
 政治(せいじ)学科
---Khoa chính trị học
Tìm hiểu lịch sử chính trị và tư tưởng, chính sách công và chính trị quốc tế.
🖊:政治思想史、地方自治論、行政法、公共政策論、国際政治
就職:金融、メーカー、マスコミなど

 

経済学部---Khoa kinh tế học

経済学部---Khoa kinh tế học 経済(けいざい)学科
---Khoa kinh tế học
Tìm hiểu về hệ thống kinh tế của toàn xã hội
🖊:マクロ経済・ミクロ経済・統計学・労働経済論
就職:銀行、証券、保険、商社、流通、メーカー、IT関連企業
 経営(けいえい)学科
---Khoa kinh doanh
Tìm hiểu các nguyên tắc và lý thuyết để điều hành một xí nghiệp.
🖊:経営戦略論・経営政策論・国際ビジネス・会計学
就職:銀行、証券、保険、商社、流通、メーカー、IT関連企業
 商(しょう)学科
---Khoa thương mại
Học về kinh tế cụ thể.
🖊:マーケティング論・流通論・貿易学・ビジネス法務
就職:銀行、証券、保険、商社、流通、メーカー、IT関連企業

 

社会学部---Khoa xã hội học

社会学部---Khoa xã hội học 社会(しゃかい)学科
---Khoa xã hội học
Nghiên cứu về nguyên nhân và các vấn đề, tổ chức của xã hội
🖊:社会学概論・社会構造論・社会調査論・社会統計学
就職:金融、メーカー、市場調査会社
 メディア学科
---Khoa truyền thông
Nghiên cứu tác động của thông tin đối với xã hội và cách gửi và nhận thông tin mới.
🖊:新聞論・放送論・出版論
就職:放送局・番組制作会社・出版社・編集プロダクション
 心理(しんり)学科
---Khoa tâm lý học
Tìm hiểu kiến ​​thức cơ bản và phương pháp khoa học để phân tích và xác minh tâm lý con người
🖊:人格心理学・社会心理学・精神衛生学・日本倫理思想史
就職:福祉・厚生施設でカウンセラー/一般企業で人事、教育、広報
 観光(かんこう)学科
---Khoa du lịch
Tìm hiểu sự phát triển của kinh doanh du lịch và quản lý của các công ty du lịch, và kết nối khu vực.
🖊:観光メディア論・観光文化論・観光地計画論
就職:宿泊業・航空関連・各種レジャー産業・旅行代理店
 福祉(ふくし)学科
---Khoa phúc lợi
ghiên cứu các hệ thống và cơ chế phúc lợi để có được kiến ​​thức và kỹ năng chuyên ngành.
🖊:社会保障論・地域福祉論・児童福祉論・障害者福祉論
就職:各種行政機関、老人ホーム、障害者施設、児童相談所

 

国際(こくさい)学部

国際(こくさい)学部 国際文化(こくさいぶんか)学科
---Khoa văn hóa quốc tế
Tìm hiểu lịch sử, nghệ thuật, tôn giáo và lối sống của mỗi quốc gia và hiểu biết sâu sắc hơn giữa các nền văn
🖊:国際コミュニケーション論・文化人類学・民族文化論
就職:商社・製造・サービスなどで、国際的視野と語学力を生かす
 国際関係(こくさいかんけい)学科
---Khoa quan hệ quốc tế
Tìm hiểu hoàn cảnh của mỗi nước nhằm mục tiêu hiểu biết lẫn nhau trong cộng đồng quốc tế
🖊:国際関係概論・国際経済論・国際協力論
就職:商社・製造・サービスなどで、国際的視野と語学力を生かす

 

理(り)学部

理(り)学部 数学(すうがく)学科
---Khoa toán học
Suy nghĩ về ý nghĩa của các định lý và công thức và hiểu các nguyên tắc đó.
🖊:代数学・幾何学・解析学
就職:コンピュータ関連、電気機器メーカー、医薬品工業
 物理(ぶつり)学科
---Khoa vật lý
Nghiên cứu hiện tượng từ khía cạnh thực nghiệm và lý thuyết.
🖊:力学、電磁気学、熱力学、量子力学、統計力学
就職:電気、機械メーカー、コンピュータソフト、金融
 応用化学(おうようかがく)学科
---Khoa hóa học ứng dụng
Biết cấu tạo, tính chất và phản ứng của các chất, tiến hành phát triển công nghệ.
🖊:有機化学、無機化学、物理化学、分析化学
就職:化学、製薬、電気、医療などで研究職や技術職
 生物(せいぶつ)学科
---Khoa sinh học
Phân tích các hiện tượng cuộc sống ở nhiều cấp độ khác nhau, từ phân tử đến hệ sinh thái.
🖊:生理学・生化学・遺伝子学・生態学・行動学
就職:食品、製薬、農林水産関係
 地球科学(ちきゅうかがく)学科
---Khoa khoa học trái đất
Khám phá tất cả các cơ chế của biển, bầu trời và trái đất.
🖊:鉱物学・構造地質学・太陽地球系科学
就職:石油開発関連や地質コンサルタント、ボーリング関連
 情報科学(じょうほうかがく)学科
---Khoa khoa học công nghệ
Thu thập, tổ chức, lưu trữ, xử lý thông tin, v.v. Tìm hiểu cách sử dụng thông tin.
🖊:回路解析・プログラミング・データベース理論
就職:一般企業のシステムエンジニア・プログラマー

 

工(こう)学部

工(こう)学部 機械工(きかいこう)学科
---Khoa kỹ thuật cơ khí
Nghiên cứu học vấn để phát minh, thiết kế và sản xuất máy móc mới.
🖊:機械制御・設計製図・材料力学・熱力学
就職:自動車、電化製品など機械製品メーカー
 電気電子工(でんきでんしこう)学科
---Khoa điện - điện tử
Tìm hiểu năng lượng điện và truyền thông tin (quang điện tử)
🖊:力学、電磁気学、線形代数学、数理統計学、通信工学
就職:電力会社・IT設計開発・通信放送会社
 情報工(じょうほうこう)学科
---Khoa khoa học máy tính
Thiết kế, sản xuất phần cứng, phát triển phần mềm, v.v.
🖊:情報数学・情報理論・ネットワーク理論・人工知能
就職:情報機器メーカー・ネットワーク関連・ソフト開発
 建築・土木(けんちく・どぼく)学科
---Khoa kiến trúc và xây dựng
Nghiên cứu về các tòa nhà và môi trường đô thị
🖊:構造力学・建築設計・建築材料学・環境工学・都市開発
就職:建設会社・設計事務所・コンサルティング・建築士
 工業(こうぎょう)デザイン学科
---Khoa thiết kế công nghiệp
Theo đuổi nghiên cứu các sản phẩm kết hợp chức năng và thiết kế
🖊:ビジュアルデザイン・人間工学・製品開発計画
就職:工業デザイン、グラフィック、環境設計、インテリア

 

農(のう)・水産(すいさん)学部

農(のう)学部 農(のう)学科
---Khoa nông nghiệp
Suy nghĩ về nông nghiệp tiên tiến và các vấn đề lương thực.
🖊:作物学、植物病理学、農業経営学、土壌学、生物化学
就職:食品・医薬品メーカー・農協・バイオ研究者
 森林科学(しんりんかがく)学科
---Khoa lâm nghiệp
Phân tích hệ sinh thái cây, vai trò của rừng, nghiên cứu quản lý lâm nghiệp
🖊:森林生態学、森林経営経済学、景観保全論、材木科学
就職:パルプ・製紙化学工業、住宅産業、環境緑地事業
 水産(すいさん)学科
---Khoa thủy sản
Xem xét việc sản xuất và sử dụng hiệu quả nguồn lợi thủy sản
🖊:生物学、魚類学、水産資源学、水産経済学、水産土木学
就職:水産会社・食品メーカー・医薬品・化学工業、船舶関連

 

美術(びじゅつ)学部

美術(びじゅつ)学部 絵画(かいが)学科
---Khoa hội họa
Học các kỹ thuật hội họa chuyên biệt và trau dồi khả năng biểu cảm
🖊:日本画・西洋画・油画・版画
就職:出版、デザイン、宣伝、アニメーション制作、コマーシャル制作
 彫刻(ちょうこく)学科
---Khoa điêu khắc
Đánh bóng tính biểu cảm của các tác phẩm điêu khắc bằng cách sử dụng các vật liệu khác nhau như đá, kim loại, gỗ và đất.
🖊:造形制作、現代美術演習、古美術研究、粘土造形(ブロンズ)
就職:自動車のモデラー、ゲーム、玩具デザイン、テレビ・舞台セット美術、古美術の修復

 

音楽(おんがく)学部

音楽(おんがく)学部 演奏(えんそう)学科
---Khoa biểu diễn
Nâng cao khả năng biểu cảm và kỹ năng đóng vai trò chủ động với tư cách là người biểu diễn.
🖊:ピアノ・オルガン・バイオリン・管楽器・打楽器・弦楽器
就職:ピアニスト、ソリスト、オーケストラ演奏者、指導者
 声(せい)学科
---Khoa âm thanh
Mục tiêu trở thành một người chuyên nghiệp bằng cách cải thiện độ nhạy và kỹ năng như một ca sĩ
🖊:混声合唱、オペラ、ソルフェージュ、室内合唱、音楽史
就職:オペラ歌手、ソリスト、ミュージカル俳優、合唱指導者
 音楽(おんがく)学科
---Khoa âm nhạc
Tìm hiểu cách tạo và phân phối âm nhạc, bao gồm sáng tác, thiết kế âm nhạc và sản xuất
🖊:作曲実技、音楽ビジネス学、音楽アナリーゼ、音楽史、
就職:作曲家、音楽評論家、映像音楽プロデューサー、音楽編集・企画者

 

栄養(えいよう)学部---女子

栄養(えいよう)学部 健康栄養(けんこうえいよう)学科
---Khoa y tế và dinh dưỡng
Hướng đến mục tiêu trở thành chuyên gia dinh dưỡng, nghiên cứu toàn diện các lĩnh vực khác nhau liên quan
đến thực phẩm và sức khỏe
🖊:食品学総論、栄養管理、栄養素、調理学実験、生化学
就職:病院、学校、食品メーカー、外食産業、福祉施設、研究者

 

被服(ひふく)学部---女子

被服(ひふく)学部 被服(ひふく)学科
---Khoa thời trang
Học tập toàn diện từ lịch sử và chức năng của quần áo đến phát triển chất liệu, thiết kế, phân phối và bán hàng
🖊:被服材料学、被服管理学、服飾史、デザイン、色彩学
就職:アパレル企業、繊維メーカー、服飾デザイン会社、百貨店などの流通