TOP > Hướng dẫn nhập học > Điều kiện tuyển sinh /Học phí
Guideline
Điều kiện tuyển sinh /Học phíĐiều kiện nhập học
1, Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên
2, Có năng lực tiếng Nhật N4 trở lên
(Có thời gian học tiếng Nhật ở trong nước từ 180h trở lên. Những ai đã đỗ năng lực tiếng Nhật N4 trở lên hoặc thi J-TEST, NATTEST,…là một lợi thế khi xin tư cách lưu trú.)
3, Có sức khỏe tốt, sau khi nhập học phải đảm bảo học tiếng Nhật 1 năm trở lên, và sau khi tốt nghiệp có ý muốn học lên trung cấp, đại học, cao học.
4, Từ lúc tốt nghiệp cho đến lúc đăng ký nhập học không được quá 3 năm.
Thời gian tuyển sinh
Kỳ nhập học | Nhận hồ sơ | Khai giảng | Thời gian học |
---|---|---|---|
Tháng 1 | Tháng 1Nhận hồ sơ Từ 1/5 đến 31/8 |
Khai giảng Tháng 1 |
Thời gian học 1 năm 3 tháng |
Tháng 4 | Tháng 4Nhận hồ sơ Từ 1/9 đến 31/10 |
Khai giảng Tháng 4 |
Thời gian học 2 năm |
Tháng 7 | Tháng 7Nhận hồ sơ Từ 7/1 đến 28/2 |
Khai giảng Tháng 7 |
Thời gian học 1 năm 9 tháng |
Tháng 10 | Tháng 10Nhận hồ sơ Từ 1/3 đến 30/4 |
Khai giảng Tháng 10 |
Thời gian học 1 năm 6 tháng |
Học phí
Năm đầu
Thời hạn đóng học phí |
Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Phí trang thiết bị | Phí sinh hoạt ngoại khoá | Tổng | Phí ưu đãi | Học phí đóng thực tế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đóng toàn phần | Đóng toàn phầnPhí tuyển sinh ¥20,000 |
Phí nhập học ¥50,000 |
Học phí ¥660,000 |
Phí trang thiết bị ¥40,000 |
Phí sinh hoạt ngoại khoá ¥20,000 |
Tổng ¥790,000 |
Phí ưu đãi ¥60,000 |
Học phí đóng thực tế ¥730,000 |
|
Đóng trả góp | Kỳ trước(Học phí nửa năm) | Đóng trả góp: Kỳ trước(Học phí nửa năm)Phí tuyển sinh ¥20,000 |
Phí nhập học ¥50,000 |
Học phí ¥330,000 |
Phí trang thiết bị ¥20,000 |
Phí sinh hoạt ngoại khoá ¥10,000 |
Tổng ¥430,000 |
Phí ưu đãi ¥30,000 |
Học phí đóng thực tế ¥400,000 |
Kỳ sau(Học phí nửa năm) | Đóng trả góp: Kỳ sau(Học phí nửa năm)Phí tuyển sinh ─ |
Phí nhập học ─ |
Học phí ¥330,000 |
Phí trang thiết bị ¥20,000 |
Phí sinh hoạt ngoại khoá ¥10,000 |
Tổng ¥360,000 |
Phí ưu đãi ¥30,000 |
Học phí đóng thực tế ¥330,000 |
Năm hai
Thời hạn đóng học phí |
Phí tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí | Phí trang thiết bị | Phí sinh hoạt ngoại khoá | Tổng | Phí ưu đãi | Học phí đóng thực tế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đóng trả góp | Kỳ trước(Học phí nửa năm) | Đóng trả góp: Kỳ trước(Học phí nửa năm)Phí tuyển sinh ─ |
Phí nhập học ─ |
Học phí ¥330,000 |
Phí trang thiết bị ¥20,000 |
Phí sinh hoạt ngoại khoá ¥10,000 |
Tổng ¥360,000 |
Phí ưu đãi ─ |
Học phí đóng thực tế ¥360,000 |
Kỳ sau(Học phí nửa năm) | Đóng trả góp: Kỳ sau(Học phí nửa năm)Phí tuyển sinh ─ |
Phí nhập học ─ |
Học phí ¥330,000 |
Phí trang thiết bị ¥20,000 |
Phí sinh hoạt ngoại khoá ¥10,000 |
Tổng ¥360,000 |
Phí ưu đãi ─ |
Học phí đóng thực tế ¥360,000 |
- Học phí sẽ được giảm do Học viện ngôn ngữ KLA
(※)
áp dụng phí ưu đãi chỉ trong khoảng thời gian khuyến mại tuyển sinh ( từ kỳ tháng 4 năm 2022 đến kỳ tháng 1 năm 2023).
(※)Hệ thống KLA ( Học viện ngôn ngữ KLA) là trường tiếng Nhật của Kyoshin đã lên sàn chứng khoán.
Có 11 trường trên toàn nước Nhật như là ở Tokyo, Osaka, Kyoto và mở rộng 1 trường ở nước ngoài
Trường DBC chính thức được hợp nhất vào hệ thống KLA
https://www.kla.ac/jp/school/tokyodbc/ - ○ Số tiền học phí trên đã được tính bao gồm (10%) thuế tiêu dùng.
Các giấy tờ cần thiết
Các giấy tờ có thể khác nhau tùy theo nước và khu vực người bảo lãnh sống.
Vui lòng liên hệ nhà trường nếu có thắc mắc.
Giấy tờ của học sinh
1. Bản copy giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
2. Đơn xin nhập học (theo mẫu nhà trường)
3. Lý lịch (Theo mẫu nhà trường)
4. 6 ảnh 3X4, chụp mới trong vòng 6 tháng
5. Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp của cấp cao nhất
6. Bảng điểm, học bạ
7. Giấy chứng nhận học tiếng Nhật
Giấy tờ của người bảo lãnh
1. Giấy chứng minh nhân dân
2. Đơn xin bảo lãnh kinh phí
3. Giấy xác nhận nghề nghiệp hoặc đăng ký kinh doanh cá thể
4. Giấy chứng nhận tài khoản ngân hàng
5. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với học sinh